Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2020 về việc thông báo Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng công bố
Bạn đang xem: định mức trồng cây xanh đô thị
Nơi nhận: – Văn phòng Quốc hội – Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Đơn vị TW của các đoàn thể; – Tòa án Nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, đơn vị ngang Bộ, đơn vị trực thuộc CP; – Các Sở XD, các Sở TNvàamp;MT của các Tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; – Website của Bộ Xây dựng – Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Viện KTXD, Kh250.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.
Điều 1. Thông báo định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý ngân sách duy trì cây xanh đô thị.
Theo đề xuất của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định tính năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Thông báo kèm theo Quyết định số: 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phần Ι. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức duy trì cây xanh đô thị
– Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị thông báo tại văn bản này bao gồm các phung phí thiết yếu về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân lực và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thiện một nhà cung cấp khối lượng công tác sản xuất, trồng mới và duy trì cây xanh đô thị;
– Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
– Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị hiện đang ứng dụng thông dụng ở các đô thị.
– Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị.
– Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện ứng dụng các trị số mức và nhà cung cấp tính thích hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị thông báo được kết cấu thành 2 phần:
+ Phần Ι: Thuyết minh định mức
+ Phần II: Bảng định mức dự toán:
– Chương Ι: Duy trì thảm cỏ
– Chương II: Duy trì chậu cảnh
– Chương III: Duy trì cây bóng mát
4. Hướng dẫn ứng dụng định mức
– Định mức dự toán duy trì cây xanh đụ thị do Bộ Xây dựng thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý ngân sách duy trì cây xanh đô thị.
– Phung phí của vật liệu, dụng cụ lao động khác (như dao, kéo, cất cánh, găng tay, thùng chứa, cuốc, …) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức theo thông báo. Các phung phí này được xác nhận trong ngân sách quản lý chung của dự toán ngân sách thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
– Trường hợp các công tác duy trì cây xanh đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa thông báo định mức thì Sở Xây dựng các tỉnh, tp trực thuộc trung ương chủ trì phối phù hợp với các Sở, Ban, Nghề liên quan tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình UBND tỉnh, tp trực thuộc trung ương quy định ứng dụng, đồng thời giải trình Bộ Xây dựng để theo dõi quản lý.
Phần II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHƯƠNG Ι: DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy vào địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn phân phối của tp tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng thuộc máy bơm
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX1.01.10
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng thuộc máy bơm
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3 CV
– Máy bơm chạy điện 1,5KW
m3
công
ca
ca
0,5
0,068
0,068
–
0,5
0,09
–
0,09
1
2
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
ɭσạι công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
₵X1.01.20
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
m3
công
0,5
0,12
1
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Ƭнàин phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Xe bồn
5m3
Xe bồn
8m3
CX1.01.30
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Xe bồn
m3
công
ca
0,5
0,099
0,0297
0,5
0,099
0,0189
1
2
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) thuộc máy bơm
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX1.01.40
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) thuộc máy bơm
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3 CV
– Máy bơm chạy điện 1,5KW
m3
công
ca
ca
0,6
0,099
0,081
–
0,6
0,108
–
0,108
1
2
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX1.01.50
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
m3
công
0,6
0,153
1
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Đơи vị
Định mức
Xe bồn
5m3
Xe bồn
8m3
CX1.01.60
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Xe bồn
m3
công
ca
0,6
0,09
0,0324
0,6
0,09
0,0189
1
2
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định định mức so với các đô thị vùng Ι. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức nhân lực, máy thi công được điều chỉnh với hệ số: ₭ = 1,42.
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn phẳng phiu và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy vào địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 ɱ.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ thuộc máy
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Thảm cỏ thuần chủng
Thảm cỏ không thuần chủng
CX1.02.10
Phát thảm cỏ thuộc máy
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Máy cắt cỏ công suất 3 CV
công
ca
0,145
0,0603
0,108
0,045
1
2
CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Địин mức
Thảm cỏ thuần chủng
Thảm cỏ không thuần chủng
CX1.02.20
Phát thảm cỏ thủ công
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
công
0,45
0,36
1
2
CX1.03.00 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10 cm.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 ɱ.
– Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 md/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cỏ lá tre
Cỏ nhung
CX1.03.00
Xén lề cỏ
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
công
0,30
0,45
1
2
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 ɱ.
– Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Địин mức
₵X1.04.00
Làm cỏ tạp
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
công
0,30
1
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
– Đảm bảo sau thời điểm trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 ɱ.
– Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cỏ lá tre
Cỏ nhung
CX1.05.00
Trồng dặm cỏ
Vật liệu:
– Cỏ
– Nước
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
m3
kg
công
2,5
0,049
0,2
0,137
1,07
0,015
0,2
0,077
1
2
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Phun thuốc trừ sâu cỏ.
– Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
– Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
ɭσạι công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX1.06.00
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Vật liệu:
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
lít
công
0,015
0,071
1
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Rải đều phân trên toàn thể diện tích thảm cỏ.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
₵X1.07.00
Bón phân thảm cỏ
Vật liệu:
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
công
3,0
0,09
1
Chương II:
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, phối hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy vào địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn phân phối của tp tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 ɱ.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào thuộc máy bơm
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
ɭσạι công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
₵X2.01.10
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào thuộc máy bơm
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3 CV
– Máy bơm chạy điện 1,5KW
m3
công
ca
ca
0,5
0,072
0,072
–
0,5
0,09
–
0,09
1
2
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.01.20
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
m3
công
0,5
0,145
1
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Ƭнàин phần phung phí
Nhà cung cấp
Địин mức
Xe bồn
5m3
Xe bồn
8m3
CX2.01.30
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Xe bồn
m3
công
ca
0,5
0,10
0,03
0,5
0,10
0,019
1
2
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định định mức so với các đô thị vùng Ι. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức nhân lực, máy thi công được điều chỉnh với hệ số ₭ = 1,42.
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
– Trồng hoa theo mẫu mã được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau thời điểm trồng.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 ɱ.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Hoa giống
Hoa giỏ
CX2.02.00
Công tác thay hoa bồn hoa
Vật liệu:
– Hoa giống
– Hoa giỏ
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
cây
giỏ
công
2500
–
3,0
–
1600
2,7
1
2
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.03.00
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Vật liệu:
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
lít
công
0,015
0,167
1
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
– Bón đều phân vào gốc cây.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
₵X2.04.00
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Vật liệu:
– Phân vi sinh
– Thuốc xử lý đất
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
kg
công
5
0,2
0,301
1
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
– Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
– Bón phân vi sinh
– Phun thuốc trừ sâu cho cây.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/năm
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Có hàng rào
₭нôиɢ hàng rào
CX2.05.00
Duy trì bồn cảnh lá mầu
Vật liệu:
– Chậu hoa
– Phân vi sinh
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Cây
Kg
lít
công
320
8,5
0,05
17,73
480
12
0,06
22,31
1
2
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
– Bón phân vi sinh.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 m2/năm
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cao < 1 ɱ
Cao ≥ 1 ɱ
CX2.06.00
Duy trì cây hàng rào, đường viền
Vật liệu:
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
công
6,7
12,15
6,7
19,3
1
2
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
– Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 m2 trồng dặm/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Şố lượng
CX2.07.00
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Vật liệu:
– Nước
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Kg
kg
công
0,15
3,6
0,036
1
CX2.08.00 Tưới nước chậu cảnh ra hoa và chậu cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, phối hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy vào địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn phân phối của tp tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì chậu cảnh ra hoa và chậu cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan chậu cảnh ra hoa và chậu cảnh tạo hình thuộc máy bơm
Nhà cung cấp tính: 100 cây/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX2.08.10
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình thuộc máy bơm
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3 CV
– Máy bơm chạy điện 1,5KW
m3
công
ca
ca
0,5
0,068
0,068
–
0,5
0,09
–
0,09
1
2
CX2.08.20 Tưới nước chậu cảnh ra hoa và chậu cảnh tạo hình bằng thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 cây/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.08.20
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
m3
công
0,5
0,135
1
CX2.08.30 Tưới nước chậu cảnh ra hoa và chậu cảnh tạo hình bằng xe bồn
Nhà cung cấp tính: 100 cây/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Ƭнàин phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Xe bồn
5m3
Xe bồn
8m3
CX2.08.30
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Xe bồn
m3
công
ca
0,5
0,099
0,0297
0,5
0,88
0,0171
1
2
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.08.10; CX2.08.20; CX2.08.30 quy định định mức so với các đô thị vùng Ι. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân lực, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số ₭ = 1,42.
CX2.09.00 Duy trì chậu cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt sửa tán ngăn nắp, cân đối.
– Bón phân vi sinh
– Phun thuốc trừ sâu cho cây.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 cây/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.09.00
Duy trì chậu cảnh trổ hoa
Vật liệu:
– Phân vi sinh
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
lít
công
40
0,44
46,35
1
Ghi chú: So với công tác duy trì chậu cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân lực được nhân với hệ số ₭ = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm chậu cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ chậu cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm chậu cảnh.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
Nhà cung cấp tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.10.00
Trồng dặm chậu cảnh trổ hoa
Vật liệu:
– Cây giống
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
cây
công
100,0
13,5
1
CX2.11.00 Duy trì chậu cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt tỉa cây theo hình quy định.
– Bón phân vi sinh.
– Phun thuốc trừ sâu cho cây.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 cây/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.11.00
Duy trì chậu cảnh tạo hình
Vật liệu:
– Phân vi sinh
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Kg
lít
công
40
0,33
38,52
1
CX2.12.00 Tưới nước chậu cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, phối hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy vào địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn phân phối của tp tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì chậu cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan chậu cảnh trồng chậu thuộc máy bơm
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX2.12.10
Tưới nước giếng khoan chậu cảnh trồng chậu thuộc máy bơm
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3 CV
– Máy bơm chạy điện 1,5KW
m3
công
ca
ca
0,3
0,045
0,0432
–
0,3
0,063
–
0,0585
1
2
CX2.12.20 Tưới nước chậu cảnh trồng chậu bằng thủ công
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Địин mức
CX2.12.20
Tưới nước chậu cảnh trồng chậu bằng thủ công
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
m3
công
0,3
0,099
1
CX2.12.30 Tưới nước chậu cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/lần
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Xe bồn
5m3
Xe bồn
8m3
CX2.12.30
Tưới nước chậu cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước tưới
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
Máy thi công:
– Xe bồn
m3
công
ca
0,3
0,063
0,0198
0,3
0,072
0,0135
1
2
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.30.10; CX2.30.20; CX2.30.30 quy định định mức so với các đô thị vùng Ι. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân lực, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số ₭ = 1,42.
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
₵X2.13.00
Thay đất, phân chậu cảnh
Vật liệu:
– Đất mùn đen trộn cát mịn
– Phân vi sinh
– Thuốc xử lý đất
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
m3
kg
kg
công
2,0
20,0
10,0
9,0
1
CX2.14.00 Duy trì chậu cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
– Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
– Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.14.00
Duy trì chậu cảnh trồng chậu
Vật liệu:
– Phân vi sinh
– Thuốc trừ sâu
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
lít
công
26,0
0,33
28,8
1
CX2.15.00 Trồng dặm chậu cảnh trồng chậu
Nhà cung cấp tính: 100 chậu trồng dặm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.15.00
Trồng dặm chậu cảnh trồng chậu
Vật liệu:
– Cây giống
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
cây
kg
công
100
5,0
9,0
1
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Nhà cung cấp tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.16.00
Thay chậu hỏng, vỡ
Vật liệu:
– Chậu cảnh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
chậu
công
100
8,0
1
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì chậu cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Nhà cung cấp tính: 10 cây/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX2.17.00
Duy trì cây leo
Vật liệu:
– Nước tưới
– Phân vi sinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
m3
kg
công
0,05
0,067
0,108
1
Chương III:
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Ρнân loại cây bóng mát:
– Cây bóng mát mới trồng: Cây sau thời điểm trồng được 90 ngày đến 2 năm.
– Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao < = 6m và có đường kính gốc cây < = 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao < = 12m và có đường kính gốc < = 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
– Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
– Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
– Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích phù hợp với mẫu mã cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu dọn rác quanh gốc cây thu gom vận tải đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
Nhà cung cấp tính: 1 cây/năm
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX3.01.00
Duy trì cây bóng mát mới trồng
Vật liệu:
– Nước tưới
– Phân vi sinh
– Cây chống fi 60
– Dây kẽm 1 mm
– Vật liệu khác
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Xe bồn 5m3
m3
kg
cây
kg
%
công
ca
2,4
6,0
3
0,02
1,5
1,044
0,108
1
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ trung bình 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Tưới nước bằng xe bồn.
– Phát và xén thảm cỏ và thu dọn vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
– Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
– Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
– Trồng dặm cỏ 30%.
– Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng Ι: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Nhà cung cấp tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX3.02.00
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
Vật liệu:
– Nước tưới
– Cỏ giống
– Phân vi sinh
– Thuốc xử lý đất
– Vôi bột
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Xe bồn 5m3
– Máy cắt cỏ công suất 3 CV
m3
m2
kg
kg
kg
công
ca
ca
2,1
0,9
0,378
0,06
1,8
3,65
0,322
0,022
1
Ghi chú: Mức phung phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định định mức so với các đô thị vùng Ι. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với ₭ = 1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số ₭ = 2,3.
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
– Nhận plan thông báo việc cắt sửa, thăm dò hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây/năm
Mã hiệu
ɭσạι công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
₵X3.03.00
Duy trì cây bóng mát loại 1
Vật liệu:
– Sơn
– Xăng
– Cây chống fi 60
– Nẹp gỗ
– Đinh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
kg
lít
cây
cây
kg
công
0,02
0,014
0,2
0,2
0,005
0,405
1
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
– Nhận plan thông báo việc cắt sửa, thăm dò hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX3.04.00
Duy trì cây bóng mát loại 2
Vật liệu:
– Sơn
– Xăng
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy:
– Xe thang cao 12m
– Cưa cầm tay
kg
lít
công
ca
ca
0,02
0,014
2,55
0,038
0,238
1
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
– Nhận plan thông báo việc cắt sửa, thăm dò hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
– Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây/năm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX3.05.00
Duy trì cây bóng mát loại 3
Vật liệu:
– Sơn
– Xăng
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Xe thang cao 12m
– Cưa máy
kg
lít
công
ca
ca
0,033
0,0237
5,21
0,062
0,396
1
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
– Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
– Thu dọn vệ sinh, thu gom cành lá, vận tải về vị trí theo quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cây loại 1
Cây loại 2
Cây loại 3
CX3.06.00
Giải tỏa cành cây gẫy
Vật liệu:
– Sơn
– Vật liệu khác
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Cưa máy cầm tay
– Xe thang cao 12m
kg
%
Công
Ca
ca
–
–
0,27
0,063
–
0,025
1,5
1,08
0,149
0,024
0,03
1,5
1,8
0,18
0,032
1
2
3
CX3.07.00 Cắt thấp tán, kiềm chế chiều cao
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Cắt thấp tán cây, kiềm chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành rõ ràng mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, kiềm chế chiều cao từ 8 đến 12m.
– Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Đơи vị
Định mức
Cây loại 1
Cây loại 2
CX3.07.00
Cắt thấp tán, kiềm chế chiều cao
Vật liệu:
– Sơn
– Xăng
– Vật liệu khác
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Xe thang cao 12m
– Ô tô tải 2,5 tấn
Kg
kg
%
công
ca
ca
0,125
0,09
1,5
4,05
0,135
0,1
0,15
0,108
1,5
5,4
0,18
0,1
1
2
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Tháo dỡ phụ sinh đeo bám tác động đến sức sống thực vật và mỹ quan đô thị.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
CX3.08.00
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Xe thang cao 12m
– Ô tô tải 2,5 tấn
công
ca
ca
7,2
0,162
0,1
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
– Nhận plan, thăm dò hiện trường, thông báo cắt điện.
– Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
– Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận tải về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cây loại 1
Cây loại 2
Cây loại 3
CX3.09.00
Giải tỏa cành cây gẫy, đổ
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
– Cưa máy cầm tay
công
ca
ca
2,97
–
0,27
6,3
0,236
1,12
13,5
0,36
2,25
1
2
3
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
– Thăm dò, lập mưu hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
– Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
– Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
– Thu gọn cành lá, vận tải gốc cây về nơi quy định, cự ly vận tải trong phạm vi 5km.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
ʍã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cây loại 1
Cây loại 2
Cây loại 3
CX3.10.00
Đốn hạ cây sâu bệnh
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 4/7
Máy thi công:
– Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
– Cưa máy cầm tay
– Xe thang cao 12m
công
ca
ca
ca
2,92
–
0,5
–
11,43
0,282
1,48
0,11
19,35
0,394
2,97
0,23
1
2
3
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận tải vôi và nước tôi vôi.
– Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1 ɱ tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện trung bình 3 lần/năm.
– Thu dọn vệ sinh nơi làm việc sau thời điểm thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhà cung cấp tính: 1 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần phung phí
Nhà cung cấp
Định mức
Cây loại 1
Cây loại 2
Cây loại 3
CX3.11.00
Quét vôi gốc cây
Vật liệu:
– Vôi
– 𝓐 dao
Nhân lực:
– Bậc thợ trung bình 3,5/7
kg
kg
công
0,16
0,003
0,03
0,57
0,011
0,05
1,14
0,022
0,113
1
2
3
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài định mức trồng cây xanh đô thị
Hướng dẫn lập dự toán trồng cây xanh | Duy Dự Toán
- Tác giả: Duy Dự Toán
- Ngày đăng: 2021-07-26
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 8931 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: HƯớng dẫn lập dự toán công ích đô thị : Cây xanh, môi trường, thoát nước, rác thải rắn
Tải software tại https://phanmemeta.com
Hotline 0965635638
Lập dự toán và quản lý ngân sách đầu tư xây dựng công trình dịch vụ công ích đô thị🥇 Đừng quên Like & Subcribe kênh để cập nhập video tiên tiến nhất nhé🥇
📌Follow Youtube: https://bit.ly/2Xvyiid
© Bản quyền thuộc về Duy Dự Toán
© Copyright by Duy Dự Toán ☞ Do not Reup
———————————————————————————————–
🍀🍀 Tìm và liên hệ ngay ngày hôm nay 🍀🍀🍀Fan page : https://www.facebook.com/phanmemeta.net/
🍀Gmail : duydangduc93@gmail.com
🍀Youtube : https://bit.ly/2Xvyiidduydutoan duyeta dutoaneta hocdutoan
Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
- Tác giả: dutoan.gxd.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 5664 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Quản lý ngân sách đầu tư xây dựng với PM Dự toán GXD
Công tác sản xuất và Duy trì cây xanh đô thị công bố kèo theo QĐ số 39/2002/QĐ-BXD
- Tác giả: quyettoan.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 8619 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị thông báo kèm theo công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng chỉ bao gồm phần duy trì cây xanh.
Phát triển cây xanh đô thị
- Tác giả: moc.gov.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 5217 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Phát triển cây xanh đô thị
Dự toán trồng cây xanh tiên tiến nhất 2020
- Tác giả: topviec.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 9901 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: dự toán trồng cây xanh là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về đề tài dự toán trồng cây xanh tiên tiến nhất.
Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị (ĐMDT duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Định mức thu gom, vận tải và xử lý chất thải rắn đô thị; Định mức duy trì cây xanh đô thị; Định mức duy trì hệ thố
- Tác giả: tài liệu.humg.edu.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 2278 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Quyết định 39/2002/QĐ-BXD công bố Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố
- Tác giả: luatduonggia.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 8936 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung cụ thể, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu cụ thể văn bản: Quyết định 39/2002/QĐ-BXD công bố Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: Khám Phá Khoa Học